Thứ Bảy, 6 tháng 4, 2013

Simple Present Tense


Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present): 

1. Cấu trúc 
S + Vs/es + O (Đối với động từ Tobe)
S + do/does + V + O (Đối với động từ thường)

Từ nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently.
2. Cách dùng:
+ Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên.
Ex: 
  • The sun ries in the East.
  • Tom comes from England.
+ Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen , một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
Ex:
  •  Mary often goes to school by bicycle.
  • I get up early every morning.
+ Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người :
Ex : 
  • He plays badminton very well

+ Thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu , đặc biệt dùng với các động từ di chuyển.

Lưu ý : ta thêm "es" sau các động từ tận cùng là : O, S, X, CH, SH.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét