Thứ Năm, 16 tháng 5, 2013

Những từ viết tắt bạn nên biết



Một số từ viết tắt trong tiếng Anh bạn nên biết

  1. - M.C : master of ceremony ( người dẫn chương trình )
  2. - A.V : audio_visual (nghe nhìn)
  3. - C/C : carbon copy ( bản sao )
  4. - P. S : postscript ( tái bút )
  5. - e.g : exempli gratia ( ví dụ , chẳng hạn )
  6. - etc : et cetera (vân vân )
  7. - W.C : Water_closet (nhà vệ sinh )
  8. - ATM : automatic teller machine ( máy thanh toán tiền tự động)
  9. - VAT : value addex tax (thuế giá trị gia tăng )
  10. - AD : Anno Domini : years after Christ's birth (sau công nguyên )
  11. - BC : before Christ ( trước công nguyên )
  12. - a.m : ante meridiem ( nghĩa là trước buổi trưa )
  13. - p.m : post meridiem ( nghĩa là sau buổi trưa )
  14. - ENT ( y học ) : ear , nose , and throat (tai , mũi , họng )
  15. - I.Q : intelligence quotient ( chỉ số thông minh )
  16. - B.A : bachelor of arts (cử nhân văn chương )
  17. - A.C : alternating current (dòng điện xoay chiều )
  18. - APEC : Asia-Pacific Economic Cooperation : Tổ chức hợp tác kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương
  19. - AFC : Asian Football Confederation : Liên đoàn bóng đá Châu Á
  20. - AFF : Asean Football Federation : Liên đoàn bóng đá Dong Nam Á .
  21. - ASEM : Asia- Europe Meeting : Hội nghị thượng đỉnh Á- Âu.
  22. - ADF : Asian Development Fund : Quỹ phát triên Châu Á.
  23. - HDD : Hard Disk Drive : Ổ đĩa cứng
  24. - FDD : Floppy disk drive : Ổ đĩa mềm
  25. - LCD : Liquid Crystal Display : Màn hình tinh thể lỏng.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét