Thứ Bảy, 6 tháng 4, 2013

Simple Present Continuos Tense

Thì Hiện Tại Tiếp Diễn (Present Continuous): 

1. Cấu trúc

S + be (am/ is/ are) + V_ing + O
Từ nhận biết: now, right now, at present, at the moment,..........

2. Cách dùng:

+ Thì hiện tại tiếp diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài dài một thời gian ở hiện tại.
Ex: 
  • The children are playing football now. 

+ Thường dùng tiếp theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh.
Ex: 
  • Look! the child is crying. 
  • Be quiet! The baby is sleeping in the next room. 

+ Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS :
Ex : 
  • He is always borrowing our books and then he doesn't remember

+ Thì hiện tại tiếp diễn còn được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra ( ở tương lai gần)
Ex: 
  • He is coming tomrow.
  • It's raining this afternoon. 


Lưu ý:  Không dùng hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ nhận thức chi giác như : to be, see, hear, understand, know, like , want , glance, feel, think, smell, love. hate, realize, seem, remember, forget,..........
Ex: 
  • I am tired now. 
  • She wants to go for a walk at the moment. 
  • Do you understand your lesson?

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét